100+ Cách đặt tên cho con gái đẹp + may mắn năm 2022 !

Tham vấn y khoa : Bác sĩ Hà Mạnh Vĩ

Ngày cập nhật :27/12/2021

Bài viết dưới đây 2khoe sẽ tổng hợp 100+ cách đặt tên cho con gái đẹp , may mắn , hợp phong thủy . Đây là danh sách tên đẹp cho bé gái bạn có thể tham khảo !

Cái tên không chỉ dùng để gọi thường ngày mà chính là “mệnh danh”, sẽ theo bé đi hết quãng đường đời về sau. Vì thế, khi đặt tên cho con gái, bố mẹ đừng để bé e ngại hay thiếu tự tin với bạn bè cùng trang lứa chỉ vì một cái tên không hợp thời. Ngoài việc đặt tên cho con hay và hợp thời thì cha mẹ nên chú ý đến phong thủy, tuổi tác của bố mẹ để đặt tên cho con.

Một số lưu ý khi đặt tên cho con gái tuổi hợi 2021:

Theo phong thủy, nhiều người đã có quan niệm rằng “tên hay, thời vận tốt”, do đó, bên cạnh việc chọn một cái tên thật hay và ý nghĩa, bố mẹ cần đặt tên cho con phù hợp với tuổi mệnh, năm sinh của con thì sẽ đem lại nhiều vận may, nhiều điều suôn sẻ và tốt đẹp nhất trong cuộc sống của con yêu sau này.

dat ten cho con gai

Đồng thời, nhờ “hồng phúc” của con mà hậu vận tương lai, sự nghiệp của gia đình cũng do đó mà “xuôi chèo mát mái”, làm ăn được thăng tiến. Do đó, bố mẹ cần hết sức lưu ý những điều dưới đây:

  • Tên cho con: Đó là cầu mong cho con mình sau này có một cuộc sống an lành, tươi sáng và tốt đẹp.
  • Khi đặt tên cho con gái tuổi Hợi, các bậc cha mẹ nên chọn lựa tên cho con nằm trong các bộ Thủ tốt và tránh đặt những tên nằm trong các bộ Thủ xung khắc với tuổi của con.

Cha mẹ nên chọn lựa tên cho con nằm trong các bộ Thủ tốt

Đặc biệt, tối kỵ đặt tên cho con gái năm 2021 có các chữ như: Trưởng, Vương, Đại, Đế, Quân,… Bản thân những chữ này đã mang ý nghĩa là hoàng cung hoặc to lớn, vĩ đạo, đồng thời chúng dễ khơi gợi cho người ta liên tưởng tới việc lợn bị cúng tế cho hoàng tộc, cung đình để ăn thịt nên hoàn toàn không phù hợp đối với trẻ nhỏ.

Gợi ý đặt tên cho con gái hợp phong thủy

Đặt tên cho con gái hợp mệnh

Đối với con gái sinh năm 2021, cha mẹ nên đặt cho con những cái tên thuộc hành Mộc, tức là có liên quan đến cây cối, hoa lá cỏ cây và màu xanh như: Tùng Đào, Lan, Hồng, Đông, Nam, Xuân, Mai, Trúc, Quỳnh, Lâm, Cúc, Thảo, Bách, Dương, Phúc, Thanh, Khôi, Huệ, Hương.

Đặt tên cho con gái năm 2021 theo ngũ hành

Bố mẹ có thể kết hợp tuổi con theo từng năm sinh để lựa chọn được một cái tên theo bản mệnh ý nghĩa và phù hợp nhất. Theo đó, nếu con gái sinh năm 2021  mệnh Mộc thì cha mẹ có thể chọn những cái tên để hỗ trợ (Thủy sinh Mộc), Mộc (cây) để tự cường, liên quan tới Thủy (nước).

Các tuổi khác cũng tương tự, chỉ cần dựa vào ngũ hành tương sinh, tránh được những cái tên tương khắc sẽ giúp mọi sự hanh thông, vạn sự như ý. Các tên hành Mộc: Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Khôi, Lê, Nguyễn, Tùng Cúc, Lâm, Sâm, Xuân, Quý, Quảng, Trà, Lý, Hạnh, Quỳnh, Thảo, Hương, Lan, Huệ, Phương, Nam, Bình, Kỷ, Đông, Ba, Bính, Phúc.

Cha mẹ nên đặt cho con gái sinh năm 2021 những cái tên thuộc hành Mộc

Đặt tên cho con gái hay theo tam hợp

Hợi, Tý, Sửu được xem là “tam hội” nên những tên có liên quan và đồng nghĩa với chữ Tý như các chữ thuộc bộ Bắc, Khảm Thủy, Băng, Sửu,… sẽ khiến cho vận mệnh của người tuổi Hợi ngày càng hanh thông do nhận được sự trợ giúp đắc lực của tam hội.

Hợi, Mão, Mùi là “tam hợp” nên những chữ thuộc bộ Mộc, Mão, Nguyệt, Dương rất phù hợp với những người tuổi Hợi. Do tuổi mèo còn được gọi là “nguyệt thố” “mão thố” và chúng đều thuộc về phương Đông, hành Mộc của tuổi hợi cũng thuộc phương này.

Do đó, những tên nên dùng để đặt cho người tuổi Hợi bao gồm: Hải, Thái, Tân, Hàm, Dương, Mạnh, Tự, Hiếu, Tồn, Học, Giang, Hà, Bách, Quế, Du, Tuyền, Hạo, Thanh, Nguyên, Lâm, Liễu, Hương, Khanh, Sâm, Đông, Tùng, Nhu, Thiện, Nghĩa, Khương,…

Đặt tên cho con gái tuổi hợi theo tứ trụ

Dựa vào ngày, tháng, năm, giờ sinh của bé tuổi hợi để quy thành Ngũ Hành, nếu bé còn thiếu hành gì thì có thể chọn tên hành đó. Bằng cách bổ sung hành còn thiếu trong tứ trụ, vận số của em bé sẽ ngày càng tốt hơn.

Muốn đặt tên cho con gái 2018 hợp phong thủy để con có cuộc sống ấm no, sung túc thì cha mẹ cũng có thể chọn cho con cái tên có những chữ thuộc bộ Tâm, Nhục như: Từ, Huệ, Tuệ, Dục, Hữu, Tất, Chí, Trung, Hằng, Ân, Thắng, Năng, Thanh,…

Chọn cho con gái tuổi hợi tên có những chữ thuộc bộ Tâm, Nhục

Gợi ý những cách đặt tên cho con gái sinh năm 2021 “hot” nhất

Thông qua cái tên, bố mẹ còn gửi gắm niềm mong muốn và cả sự kỳ vọng của bố mẹ về tương lai tươi sáng của con. Do đó, tên không những tên đẹp mà còn phải thật hay và ý nghĩa. Mặt khác, cái tên phải thể hiện một lời cầu chúc của cha mẹ về sự bình an, sức khỏe, tài lộc hoặc thịnh vượng,…

Dưới đây là một số cái tên mà bố mẹ có thể đặt cho con gái tuổi hợi 2021 như:

  1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
  2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
  3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
  4. Trung Anh: trung thực, anh minh
  5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
  6. Vàng Anh: tên một loài chim
  7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
  8. Lệ Băng: một khối băng đẹp
  9. Tuyết Băng: băng giá
  10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an
  11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
  12. Bảo Bình: bức bình phong quý
  13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn
  14. Sơn Ca: con chim hót hay
  15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng
  16. Bảo Châu: hạt ngọc quý
  17. Ly Châu: viên ngọc quý
  18. Minh Châu: viên ngọc sáng
  19. Hương Chi: cành thơm
  20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
  21. Liên Chi: cành sen
  22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm
  23. Mai Chi: cành mai

24 Phương Chi: cành hoa thơm

  1. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
  2. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
  3. Hạc Cúc: tên một loài hoa
  4. Nhật Dạ: ngày đêm
  5. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
  6. Huyền Diệu: điều kỳ lạ
  7. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
  8. Vinh Diệu: vinh dự
  9. Thụy Du: đi trong mơ
  10. Vân Du: Rong chơi trong mây
  11. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
  12. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
  13. Từ Dung: dung mạo hiền từ
  14. Thiên Duyên: duyên trời
  15. Hải Dương: đại dương mênh mông
  16. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
  17. Thùy Dương: cây thùy dương
  18. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
  19. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
  20. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
  21. Trúc Đào: tên một loài hoa
  22. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
  23. Hạ Giang: sông ở hạ lưu
  24. Hồng Giang: dòng sông đỏ
  25. Hương Giang: dòng sông Hương
  26. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
  27. Lam Giang: sông xanh hiền hòa
  28. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
  29. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
  30. Hoàng Hà: sông vàng
  31. Linh Hà: dòng sông linh thiêng
  32. Ngân Hà: dải ngân hà
  33. Ngọc Hà: dòng sông ngọc
  34. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ
  35. Việt Hà: sông nước Việt Nam
  36. An Hạ: mùa hè bình yên
  37. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
  38. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
  39. Đức Hạnh: người sống đức hạnh
  40. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
  41. Thanh Hằng: trăng xanh
  42. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
  43. Diệu Hiền: hiền thục, nết na
  44. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
  45. Ánh Hoa: sắc màu của hoa
  46. Kim Hoa: hoa bằng vàng
  47. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
  48. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
  49. Ánh Hồng: ánh sáng hồng
  50. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
  51. Ngọc Huyền: viên ngọc đen
  52. Đinh Hương: một loài hoa thơm
  53. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm
  54. Thanh Hương: hương thơm trong sạch
  55. Liên Hương: sen thơm
  56. Giao Hưởng: bản hòa tấu
  57. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh
  58. An Khê: địa danh ở miền Trung
  59. Song Kê: hai dòng suối
  60. Mai Khôi: ngọc tốt
  61. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
  62. Thục Khuê: tên một loại ngọc
  63. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
  64. Vành Khuyên: tên loài chim
  65. Bạch Kim: vàng trắng
  66. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
  67. Thiên Kim: nghìn lạng vàng
  68. Bích Lam: viên ngọc màu lam
  69. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
  70. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
  71. Song Lam: màu xanh sóng đôi
  72. Thiên Lam: màu lam của trời
  73. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ
  74. Bảo Lan: hoa lan quý
  75. Hoàng Lan: hoa lan vàng
  76. Linh Lan: tên một loài hoa
  77. Mai Lan: hoa mai và hoa lan
  78. Ngọc Lan: hoa ngọc lan
  79. Phong Lan: hoa phong lan
  80. Tuyết Lan: lan trên tuyết
  81. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước
  82. Trúc Lâm: rừng trúc
  83. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ
  84. Tùng Lâm: rừng tùng
  85. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt
  86. Nhật Lệ: tên một dòng sông
  87. Bạch Liên: sen trắng
  88. Hồng Liên: sen hồng
  89. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
  90. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
  91. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
  92. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước
  93. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
  94. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng
  95. Hương Ly: hương thơm quyến rũ
  96. Lưu Ly: một loài hoa đẹp
  97. Tú Ly: khả ái
  98. Bạch Mai: hoa mai trắng
  99. Ban Mai: bình minh
  100. Chi Mai: cành mai
  101. Hồng Mai: hoa mai đỏ
  102. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
  103. Nhật Mai: hoa mai ban ngày
  104. Thanh Mai: quả mơ xanh
  105. Yên Mai: hoa mai đẹp
  106. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
  107. Hoạ Mi: chim họa mi
  108. Hải Miên: giấc ngủ của biển
  109. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu
  110. Bình Minh: buổi sáng sớm
  111. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu
  112. Trà My: một loài hoa đẹp
  113. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp
  114. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời
  115. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
  116. Hằng Nga: chị Hằng
  117. Thiên Nga: chim thiên nga
  118. Tố Nga: người con gái đẹp
  119. Bích Ngân: dòng sông màu xanh
  120. Kim Ngân: vàng bạc
  121. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
  122. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho
  123. Thảo Nghi: phong cách của cỏ
  124. Bảo Ngọc: ngọc quý
  125. Bích Ngọc: ngọc xanh
  126. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp
  127. Kim Ngọc: ngọc và vàng
  128. Minh Ngọc: ngọc sáng
  129. Thi Ngôn: lời thơ đẹp
  130. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
  131. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh
  132. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
  133. Dạ Nguyệt: ánh trăng
  134. Minh Nguyệt: trăng sáng
  135. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước
  136. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
  137. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
  138. Phi Nhạn: cánh nhạn bay
  139. Mỹ Nhân: người đẹp
  140. Gia Nhi: bé cưng của gia đình
  141. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
  142. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ
  143. Thảo Nhi: người con hiếu thảo
  144. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ
  145. Uyên Nhi: bé xinh đẹp
  146. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ
  147. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu
  148. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
  149. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
  150. Thu Nhiên: mùa thu thư thái
  151. Hạnh Nhơn: đức hạnh
  152. Hoàng Oanh: chim oanh vàng
  153. Kim Oanh: chim oanh vàng
  154. Lâm Oanh: chim oanh của rừng
  155. Song Oanh: hai con chim oanh
  156. Vân Phi: mây bay
  157. Thu Phong: gió mùa thu
  158. Hải Phương: hương thơm của biển
  159. Hoài Phương: nhớ về phương xa
  160. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
  161. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm
  162. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch
  163. Vân Phương: vẻ đẹp của mây
  164. Nhật Phương: hoa của mặt trời
  165. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc
  166. Nguyệt Quế: một loài hoa
  167. Kim Quyên: chim quyên vàng
  168. Lệ Quyên: chim quyên đẹp
  169. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng
  170. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
  171. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
  172. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
  173. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
  174. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc
  175. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn
  176. Trúc Quỳnh: tên loài hoa
  177. Hoàng Sa: cát vàng
  178. Linh San: tên một loại hoa
  179. Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết
  180. Đan Tâm: tấm lòng son sắt
  181. Khải Tâm: tâm hồn khai sáng
  182. Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng
  183. Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh
  184. Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu
  185. Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao
  186. Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng
  187. Đan Thanh: nét vẽ đẹp
  188. Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục
  189. Giang Thanh: dòng sông xanh
  190. Hà Thanh: trong như nước sông
  191. Thiên Thanh: trời xanh
  192. Anh Thảo: tên một loài hoa
  193. Cam Thảo: cỏ ngọt
  194. Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp
  195. Hồng Bạch Thảo: tên một loài cỏ
  196. Nguyên Thảo: cỏ dại mọc khắp cánh đồng
  197. Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền
  198. Phương Thảo: cỏ thơm
  199. Thanh Thảo: cỏ xanh
  200. Ngọc Thi: vần thơ ngọc
  201. Giang Thiên: dòng sông trên trời
  202. Hoa Thiên: bông hoa của trời
  203. Thanh Thiên: trời xanh
  204. Bảo Thoa: cây trâm quý
  205. Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích
  206. Huyền Thoại: như một huyền thoại
  207. Kim Thông: cây thông vàng
  208. Lệ Thu: mùa thu đẹp
  209. Đan Thu: sắc thu đan nhau
  210. Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ
  211. Quế Thu: thu thơm
  212. Thanh Thu: mùa thu xanh
  213. Đơn Thuần: đơn giản
  214. Đoan Trang: đoan trang, hiền dịu
  215. Phương Thùy: thùy mị, nết na
  216. Khánh Thủy: đầu nguồn
  217. Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ
  218. Thu Thủy: nước mùa thu
  219. Xuân Thủy: nước mùa xuân
  220. Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển
  221. Diễm Thư: cô tiểu thư xinh đẹp
  222. Hoàng Thư: quyển sách vàng
  223. Thiên Thư: sách trời
  224. Minh Thương: biểu hiện của tình yêu trong sáng
  225. Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời
  226. Vân Thường: áo đẹp như mây
  227. Cát Tiên: may mắn
  228. Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ
  229. Thủy Tiên: hoa thuỷ tiên
  230. Đài Trang: cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa
  231. Hạnh Trang: người con gái đoan trang, tiết hạnh
  232. Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu
  233. Phương Trang: trang nghiêm, thơm tho
  234. Vân Trang: dáng dấp như mây
  235. Yến Trang: dáng dấp như chim én
  236. Hoa Tranh: hoa cỏ tranh
  237. Đông Trà: hoa trà mùa đông
  238. Khuê Trung: Phòng thơm của con gái
  239. Bảo Trâm: cây trâm quý
  240. Mỹ Trâm: cây trâm đẹp
  241. Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa tuyệt đẹp
  242. Yến Trâm: một loài chim yến rất quý giá
  243. Bảo Trân: vật quý
  244. Lan Trúc: tên loài hoa
  245. Tinh Tú: sáng chói
  246. Đông Tuyền: dòng suối lặng lẽ trong mùa đông
  247. Lam Tuyền: dòng suối xanh
  248. Kim Tuyến: sợi chỉ bằng vàng
  249. Cát Tường: luôn luôn may mắn
  250. Bạch Tuyết: tuyết trắng
  251. Kim Tuyết: tuyết màu vàng
  252. Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng
  253. Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu.
  254. Lộc Uyển: vườn nai
  255. Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển
  256. Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời
  257. Thùy Vân: đám mây phiêu bồng
  258. Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu
  259. Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp
  260. Bảo Vy: vi diệu quý hóa
  261. Đông Vy: hoa mùa đông
  262. Tường Vy: hoa hồng dại
  263. Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết
  264. Diên Vỹ: hoa diên vỹ
  265. Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ
  266. Xuân xanh: mùa xuân trẻ
  267. Hoàng Xuân: xuân vàng
  268. Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An
  269. Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé
  270. Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân
  271. Thường Xuân: tên gọi một loài cây
  272. Bình Yên: nơi chốn bình yên.
  273. Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp
  274. Ngọc Yến: loài chim quý

Hướng Dương: Con như loài hoa tươi tắn, giàu sức sống, luôn hướng về ánh sáng mặt trời.

Quỳnh Hương: Con là đóa hoa quỳnh, luôn tỏa hương ngào ngạt

Ánh Mai: Con là hoa mai mang đến niềm hy vọng, sức sống, sự tốt lành cho tất cả mọi người.

Thanh Mai: Con như đóa hoa mai tỏa hương thơm ngát cho mùa xuân.

Ngọc Mai: Mong con gái yêu có được cuộc sống sung sướng, an nhàn.

Mai Hạ: Con như hoa mai nở vào giữa mùa hạ.

Diệu Anh: Cô gái khôn khéo, dịu dàng, được mọi người yêu mến.

Ánh Dương: Con gái như tia nắng ấm áp, đem lại sức sống, niềm vui cho mọi người.

Ngọc Diệp: Con như chiếc lá bằng ngọc, quý báu và kiêu sa.

Đặt tên cho con không những tên đẹp mà còn phải thật hay và ý nghĩa

Thu Hằng: Ánh trăng mùa thu, sáng trong và đẹp đẽ nhất.

Diệu Huyền: Con mang vẻ đẹp kiêu sa, bí ẩn, diệu kỳ.

Đinh Hương: Một loài hoa có hương thơm ngát.

Quỳnh Anh: Sự thông minh, duyên dáng của người con gái.

Trâm Anh: Sự quyền quý, thông tuệ và cao sang.

Thảo Chi: Cành cỏ thơm, tỏa hương ngát thơm cho đời.

Thanh Chi: Con gái tràn đầy sức sống, vươn lên như mầm cây xanh.

Quế Chi: Có hương sắc, mong con sau này có cuộc sống sang trọng.

Trúc Chi: Cô gái mảnh mai, duyên dáng, thùy mị như cành trúc.

Thùy Chi: Con gái luôn dịu dàng và mềm mại.

Diệp Chi: Mong con luôn mạnh mẽ, sức sống tươi tốt như mầm cây xanh.

Liên Hương: Con là đóa hoa sen thơm ngát.

Ngọc Khuê: Thuộc dòng dõi quyền quý, khuê các.

Thục Khuê: Tên một loại ngọc đẹp và quý.

Thiên Kim: Mong con gái sau này có cuộc sống sung túc, giàu sang.

Bích Lam: Viên ngọc đẹp màu lam.

Lê Quỳnh: Đóa hoa thơm ngát và tinh khiết.

Diễm Quỳnh: Đoá hoa quỳnh đẹp tươi.

Phượng Nhi: Chim phượng bé nhỏ.

Tiểu My: Cô gái bé nhỏ, xinh xắn, đáng yêu.

Gia Nhi: Cô con gái bé nhỏ, quý giá của gia đình.

Khánh Ngọc: Con là viên ngọc đẹp và sang.

Khánh Quỳnh: Nụ quỳnh e ấp và nữ tính.

Ngọc Quỳnh: Đóa quỳnh có màu ngọc.

Mỹ Nhân: Mong con lớn lên xinh đẹp tuyệt trần như cái tên của mình.

Hoàng Lan: Dung nhan xinh đẹp, rạng ngời, phẩm chất thanh tao.

Cái tên chính là lời cầu chúc của cha mẹ về sự bình an, sức khỏe, tài lộc

Bích Thảo: Lúc nào cũng tươi trẻ, tinh khiết và dịu dàng.

Hạ Băng: Tuyết rơi giữa ngày hè.

Nhật Hạ: Con là ánh mặt trời chói chang, rực rỡ của mùa hè.

Thiên Hương: Vẻ đẹp, sự quyến rũ tuyệt vời của con như làn hương trời.

Hoài An: Cuộc sống của con sẽ mãi mãi bình an về sau.

Tú Anh: Cô gái xinh đẹp và có trí tuệ thông thái.

Thu Cúc: Con là bông hoa cúc giữa mùa thu đẹp nhất.

Lệ Quyên: Chim quyên xinh đẹp.

Thanh Nhàn: Mong con có cuộc sống an nhàn, thanh thản và bình yên.

Bảo Châu: Con gái là bảo bối, châu báu của bố mẹ.

Minh Châu: Con tỏa sáng như viên ngọc.

An Hạ: Con là mặt trời bình yên giữa mùa hạ.

Hạnh Dung: Cô gái xinh đẹp và đức hạnh.

Kiều Dung: Vẻ đẹp yêu kiều, chim sa cá lặn của người con gái.

Cách đặt tên cho con gái ở nhà đơn giản mà dễ thương

Đặt tên cho con gái năm 2021 ở nhà theo các loại rau, củ, quả như: Cam, Quýt, Mít, Dừa, Mận, Chuối, Ổi, Na, Mít, Cà Rốt, Sơ Ri, Xoài, Kiwi, Cải, Chôm Chôm, Cải, Hướng Dương, Dâu Tây, Dứa, Dừa, Thơm, Vừng, Tỏi, Gừng,….

Đặt tên gọi ở nhà cho bé gái cực ý nghĩa theo kỷ niệm hoặc sở thích của bố mẹ: Mi, Fa, Son, La, Do, Re, Si, Gold, Sony, Kem,Mưa, Chiều,…

Tên ở nhà hay, dễ nhớ cho con gái theo các món ăn mà bố mẹ yêu thích: Lavie, Pepsi, Tỏi, Kẹo, Coca, Hành Phi, Cá Trê, Yaua, Sushi, Bào Ngư, Đậu Phộng, Trà Sữa, Su Kem, Chè, Bánh Gạo, Bún, Nem, Cơm, Pizza, Sôcôla, Mứt, Kem, Snack, Mứt, Cốm,…

Đặt tên con gái ở nhà theo tên của những nhân vật phim hoạt hình hoặc truyện tranh “đình đám” một thời mà ai cũng biết: Maruko, Xuka, Elsa, Anna, Elsa, Tinker, Misa, Doremi, Dory Rio, Donal,…

Trên đây là những cái tên thật hay và ý nghĩa cho những bé gái sinh năm 2021. Tuy nhiên, trước khi đặt tên cho con, cha mẹ cũng cần nhớ thêm:

Tránh đặt tên con trùng với tên của các thành viên trong nhà, họ hàng 2 bên nội ngoại vì sẽ gây ra tình trạng khó xử trong khi xưng hô.

Tránh đặt những cái tên có ý nghĩa xấu, tên của những nhân vật phản diện trong phim vì sẽ khiến con tự ti, bối rối với bạn bè.

Kết luận

Nếu như trước đây các bậc cha mẹ thường chỉ đặt tên cho con gái sao cho dễ gọi, thường là “nam Văn, nữ Thị” thì ngày nay hầu hết chúng ta lại phải “đau đầu” để chọn ra cho con mình một cái tên hợp thời, hay và ý nghĩa. Hy vọng những gợi ý nho nhỏ trên đây sẽ giúp cho các bậc phụ huynh dễ dàng đặt tên con gái sinh năm 2021 sao cho hợp mệnh, đón nhiều tài lộc.